chúc từ | dt. Lời chúc, bài chúc viết ra: Đọc chúc-từ. |
chúc từ | - dt. (H. chúc: chúc mừng; từ: lời) Lời chúc mừng; Bài chúc mừng nhân một dịp vui của người nào: Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân dịp tết nguyên đán. |
chúc từ | dt. Lời chúc mừng đọc trong những buổi lễ, tiệc long trọng. |
chúc từ | dt (H. chúc: chúc mừng; từ: lời) Lời chúc mừng; Bài chúc mừng nhân một dịp vui của người nào: Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân dịp tết nguyên đán. |
chúc từ | dt. Lời đọc để chúc mừng. |
chúc từ | d. Lời khen ngợi đọc khi mừng ai nhân một dịp vui. |
Ông Nghị Tạ Đình Hách , bảnh bao trong áo gấm , ngực cũng đã lơ thơ điểm huy chương rồi , khúm núm vái một cái dài , bắt tay quan sứ và các quan... Bài quốc ca cử xong các quan chức khác đứng lui về sau quan đầu tỉnh để ngài đọc chúc từ. |
Hai anh chàng cứ gặp nhau là xô xát Trong đám cưới , sự có mặt của Guk Doo khiến Min Hyuk thay đổi thái độ , thậm chí , anh còn chẳng thèm đáp lại cái bắt tay và lời cchúc từbạn thân nữ chính. |
Và chúng tôi , những anh Bee , chị Bee những người đồng hành với độc giả trên xa lộ thông tin thời báo nhanh , hiện đại sẽ hạnh phúc hơn khi nhận được lời cchúc từcác bạn. |
* Từ tham khảo:
- chuế vưu
- chuệch choạc
- chuếnh choáng
- chuệch choạng
- chui
- chui chút