chui | đt. Chun, lòn qua chỗ hẹp: Người ta lên núi thì vui, Sao tôi lên núi những chui cùng trèo (CD). // (R) Trốn, lánh mặt một lúc: Trốn chui chốn nhủi; chui đụt. |
chui | - đgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui xuống hầm chui qua hàng rào Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức 3. Làm lén lút vì không theo quy định: rượu bán chui cưới chui. |
chui | đgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui xuống hầm o chui qua hàng rào o Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức.3. Làm lén lút vì không theo quy định: rượu bán chui o cưới chui. |
chui | đgt 1. Đưa đầu hoặc toàn thân qua một chỗ hẹp: Thề cá trê chui ống (tng) 2. úp cây bài để chịu thua: Ra tướng đen, người ta có tướng đỏ, đành phải chui. trgt Lén lút; Không hợp pháp: Mua chui hàng lậu thuế. |
chui | đt. Khom, cúi lưng mà luồn qua chỗ hẹp; đi chỗ hẹp, chỗ thấp: Chui bụi chui bờ. Cóc trong hang chui ra. // Chui đầu vào. // Trốn chui trốn nhủi. |
chui | I. đg. 1. Cúi xuống để luồn qua một chỗ thấp: Chui qua hàng rào. 2. úp cây bài để chịu thua khi đánh tam cúc. II. ph. Bằng cách thông đồng, lén lút, ngoài những điều qui định trong pháp luật: Mua chui những vật liệu lấy cắp của kho nhà nước. |
chui | Luồn cúi, đi qua chỗ hẹp chỗ thấp: Chui ra hàng rào. Trong hang chui ra. Văn-liệu: Giắt trâu chui ống. To đầu khó chui. Thề cá trê chui ống. |
chui | Tiếng đánh bài. úp cây bài xuống chịu thua. |
Chàng khẽ lấy hai ngón tay nhấc cánh màn vừa bẩn vừa hôi chui vào giường. |
Nhưng Loan vẫn ngờ ngợ vì nàng không thể tưởng tượng Dũng lại ở chui ở rúc trong cái phố tồi tàn này lẫn với những hạng người cùng đinh trong xã hội. |
Chàng mỉm cười nghĩ đến con đà điểu khi thấy nguy chui đầu xuống cát , tưởng rằng không thấy cái nguy , thì cái nguy cũng không có nữa. |
Chàng vừa sợ vừa hỏi : Sao đầu tóc cô rối bời thế ? Vì em phải chui qua bụi rậm để bẻ trộm ngô. |
Một vài tiếng ho , tiếng khạc nhổ , rồi lại đến những tiếng ngáy đều đều , tiếng vo ve của những con muỗi chui qua lỗ màn rách bay vào. |
Chuột muốn thoát chết chỉ có cách chui rúc vào lỗ. |
* Từ tham khảo:
- chui đầu vào thòng lọng
- chui đầu vào tròng
- chui luồn
- chui lủi
- chui nhủi
- chui rúc