chui luồn | đt. Chun lòn, hạ mình lòn-lõi: Chui luồn cầu-cạnh. |
chui luồn | đgt. Luồn cúi, quỵ luỵ người có quyền để cầu danh lợi: sống chui luồn o tìm cách chui luồn. |
chui luồn | đgt Hạ mình nịnh nọt kẻ có quyền thế để mong nhờ vả: Ghét kẻ chui luồn, kẻ quắt quay (Tú-mỡ). |
chui luồn | đt. Len lỏi vào nơi quyền quí. |
chui luồn | đg. 1. Nh. Chui, ngh. 1: Chui luồn hết bụi rậm này đến bụi rậm khác đến nỗi rách hết áo. 2. Len lỏi vào nơi quyền quý một cách đê hèn để cầu lợi. |
Anh đi như sự chui luồn chạy trốn với cả hôm qua , hôm nay và ngày mai mà tự bằng lòng với quyết định được coi là vô cùng " dũng cảm " của mình : Hãy im lặng chịu đựng !. |
Anh đi như sự chui luồn chạy trốn với cả hôm qua , hôm nay và ngày mai mà tự bằng lòng với quyết định được coi là vô cùng "dũng cảm" của mình : Hãy im lặng chịu đựng !. |
Hàng ngày , họ thường làm những điều xấu , điều ác với hàng xóm láng giềng , vẫn vơ vét công quỹ , chiếm đoạt đất đai , hoặc hách dịch cửa quyền nơi công sở , hoặc lừa đảo , buôn gian bán lận bóp hầu bóp cổ đồng bào mình nơi chợ búa , hoặc lưu manh , côn đồ , trộm cướp , hoặc lười biếng và sống sa đọa , hoặc nịnh hót , cchui luồn, nịnh bợ để cầu chức , cầu danh , cầu lợi , cầu tài ! |
Kết luận khẳng định đơn tố cáo nêu việc ông Khánh chỉ có bằng sơ cấp tài chính nhưng vẫn cchui luồnđể học đại học Tài chính là không đúng. |
Ông K tố cáo ông Phan Xuân Khánh Phó Bí thư thường trực Thị ủy Ba Đồn về nội dung ông Khánh chỉ có bằng sơ cấp tài chính nhưng vẫn cchui luồnđể học đại học tài chính. |
* Từ tham khảo:
- chui nhủi
- chui rúc
- chui vào hang cọp
- chui vào hang hùm
- chùi
- chủi