chuếnh choáng | trt. C/g. Chuệnh-choạng hay chập-choạng Cách bước quàng-xiên,không thẳng lối, vì cháng-váng, chóng mặt hay say rượu: Đi chuếch-choáng như người say. |
chuếnh choáng | Nh. Chếnh choáng. |
Lại thêm chút hơi men chuếnh choáng vào nên mặt cả hai nóng bừng lên , nhưng trong lòng họ vui vẻ không biết nói sao cho hết lời. |
Vừa là để mừng vợ chồng nàng đoàn tụ lại sau cơn sóng gió , vừa là để tỏ chút lòng tri ân cùng người bạn tốt hiếm có đã hết lòng vì gia đình nàng... chuếnh choáng hơi men , ba người vui cười trò chuyện , kể nhau nghe bao nhiêu sự việc xảy ra trong một năm qua... Sau khi nói ra hết ra được những gì làm chàng đau khổ bấy lâu nay , Minh như trút bỏ được gánh nặng. |
Quả là tôi còn hơi chuếnh choáng... Thấy người thanh niên bước lảo đảo , Quang Phát vội quàng vào vai dìu đi. |
Miên nói trong một lần anh chuếnh choáng say. |
Nam thanh nữ tú đã chuếnh choáng say. |
Chỉ cần vài con sẻ nướng và một cút rượu tăm là một người đàn ông đã có thể cchuếnh choángbước về nhà rồi. |
* Từ tham khảo:
- chui
- chui chút
- chui đầu vào thòng lọng
- chui đầu vào tròng
- chui luồn
- chui lủi