chúc phúc | đt. Chúc người được nhiều hạnh-phúc hay phúc-đức. |
chúc phúc | đgt. Chúc được thần thánh ban phước lành, theo quan niệm tôn giáo. |
chúc phúc | đgt (H. chúc: chúc mừng; phúc: việc tốt lành) Cầu cho được hưởng mọi sự tốt lành: Chúc phúc ông nội nhân dịp lễ đại thọ. |
Theo truyền thống của Ấn Độ , nghi lễ sinh nhật được bắt đầu bằng việc bà nội Gary đặt tay lên trán chúc phúc cho cả Gary và Swapnil. |
Ngày Hạnh lạy gia tiên , lan tỏi tím rợp trời chúc phúc cho một chuyện tình thủy chung. |
Có mấy cái rổ để ngay lề sân khấu , người tặng cặp bánh chưng , người chúc phúc bằng vài ba lạng thịt. |
Liệu đây có phải là giấc mơ đẹp nhất mà Du từng có trong đờỉ Và biết đâu trong đám đông chúc phúc ấy có mẹ của Thy. |
Người già bảo , cặp trai gái nào đến với nhau trong niềm vui vỡ òa , như lời chúc phúc chung đến từ mọi nóc nhà , sẽ hạnh phúc bền lâu. |
Mẹ nói người ta không bao giờ keo kiệt lời chúc phúc đâu , nhất là với một đứa trẻ. |
* Từ tham khảo:
- chúc thư
- chúc tụng
- chúc từ
- chục
- chuế vưu
- chuệch choạc