chức | dt. Phần việc phải làm: Chức-nghiệp, tư-chức, chức-vụ // Đẳng-cấp trong nghạch, quyền-tước: Công-chức, cất-chức, giáng-chức, giáo-chức, quyền-chức, lên chức, mất chức, phục chức, thăng chức, xuống chức, chức lớn, chức nhỏ. |
chức | đt. Thêu, dệt kết-hợp lại: ả-chức, tổ-chức. |
chức | - d. 1 Danh vị thể hiện cấp bậc, quyền hạn và trách nhiệm của một người trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể. Có chức thì có quyền. Kiêm nhiều chức. 2 (chm.). Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm nguyên tố trong chất đó gây nên. Chức rượu. |
chức | dt. Danh vị trong tổ chức nhà nước hay đoàn thể: chức giám đốc o chức dịch o chức năng o chức nghiệp o chức phận o chức sắc o chức sự o chức trách o chức trọng quyền cao o chức tước o chức vị o chức việc o chức vụ o bãi chức o bản chức o cách chức o có chức có quyền o công chức o định chức o đương chức o giáo chức o hương chức o kiêm chức o quan chức o quyền cao chức trọng o từ chức o viên chức. |
chức | dt. Toàn bộ những tính chất chung cho một loại hợp chất hoá học: chức rượu. |
chức | Dệt vải: chức cẩm hồi văn o tổ chức. |
chức | dt 1. Cấp bậc trong một trật tự chính quyền hoặc đoàn thể: Chức thủ tướng; Chức bí thư chi bộ 2. (hoá) Đặc tính hoá học của một loại hoá chất: Chức axít; Chức rượu. |
chức | dt. Việc mình làm ở sở công hay tư: Chức giám-đốc, chức thư-ký sở tư, chức thủ-tướng. Chức ban nhất phẩm gọi là muộn danh (Nh.đ.Mai) 2. (h) Công-dụng hoá-học của nhiều loại-chất: Rượu, a-cít, a-min đều có những chức đặc biệt trong việc chế-hoá phẩm-vật hoá-học. // Chức rượu. Chức cơ-kim. Chức a-cit thường. |
chức | d. 1. Cấp bậc trong một trật tự chính quyền hoặc đoàn thể ứng với một nhiệm vụ: Chức vụ trưởng; Chức giám đốc. 2. (hoá) Tính chất đặc trưng cho một loại chất hoá học: Chức a-xít; Chức rượu. |
chức | 1. Việc công về phần mình làm: Chức tư-pháp, chức hành-chính. Văn-liệu: Quyền cao chức trọng. Châu-công thăng chức hiệu là Thị-lang (Nh-đ-m). Chức ban nhất-phẩm gọi là tặng-phong (Nh-đ-m). Chức ti phận tiểu tầm thường (Nh-đ-m). Chớ lo muộn chức, chớ phiền muộn danh (L-V-T). 2. Ngạch quan: Chức văn, chức võ. |
Rồi từ đấy cậu cũng nhận cái cchứcấy. |
Bà thường tự bảo : " Con người ta là con nhà có cchứctước , mà con mình chỉ là con thường dân. |
Nhà chức trách đã hỏi ông Doanh và bà Phương hai người đã cùng đi đánh cá ngựa với Trương hôm chủ nhật. |
Nhà cô Liên và cô Liên lẽ cố nhiên là không đợi tôi và đợi chức tham biện với số lương hơn trăm đồng mong ước kia. |
Nghĩa là mẹ nàng cũng cho rằng nàng không đẻ nữa thì cái chức làm vợ không có nữa , nàng là người vô dụng rồi. |
Biết bao gái non quay cuồng vì cái luồng gió lãng mạn mà tôi nói đến lúc nãy , đã quên hẳn cái thiên chức một người dâu thảo , một người vợ hiền , làm cột trụ cho gia đình như những bực hiền nữ trong xã hội An Nam cũ. |
* Từ tham khảo:
- chức dịch
- chức năng
- chức nghiệp
- chức phận
- chức sắc
- chức sự