chiều tối | dt. Chàng-vạng, trời sắp tối: Làm đến chiều tối mới về. |
chiều tối | dt. Khoảng thời gian lúc trời bắt đầu tối: làm từ sáng đến chiều tối, không lúc nào ngơi tay. |
chiều tối | trgt Lúc mặt trời đã lặn: Từ sáng sớm đến chiều tối, phải cặm cụi làm việc. |
chiều tối | dt. Buổi tối. |
chiều tối | ph. Lúc trời bắt đầu tối. |
Tôi mỉm cười , lắc đầu : chiều tối bác mang tiền lại mua thuốc , tôi thêm cho ít nhiều thì họa may... còn tiền thì tôi không thể nào có được. |
Mấy hôm sau , người cho thuê ngựa thấy Quang sáng nào cũng đến thuê ngựa , rồi cứ chiều tối mới đem ngựa về trả. |
= Chú thích thu không : chiều tối , lính huyện đánh trống thu quân và đóng cổng thành (thành bảo vệ huyện đường) sau khi xem xét trong thành không có gì khả nghi. |
Nhưng đến chiều tối , nàng lo sợ quá , biết rằng thế nào ngày mai mẹ chồng nàng cũng xuống tìm. |
Cách sông nên phải luỵ đò Bởi chưng về tối luỵ cô bán hàng Cách sông nên phải luỵ đò Bởi vì chiều tối luỵ cô bán hàng Cách sông nên phải luỵ đò Cách nhà nên phải luỵ cô bán hàng Cách sông nên phải luỵ đò Tối trời nên phải luỵ cô bán hàng. |
Nếu đi cả đêm , chiều tối mai mới tới. |
* Từ tham khảo:
- chiểu
- chiếu
- chiếu
- chiếu
- chiếu bóng
- chiếu cầu hiền