chiều ý | đt. Chiều theo ý muốn của người: Chiều ý mẹ cha. |
chiều ý | - Nh. Chiều lòng. |
chiều ý | Nh. Chiều lòng. |
chiều ý | đgt Làm theo ý người nào để người ta vui lòng: Anh muốn đi chơi, tôi cũng xin chiều ý. |
chiều ý | bt. Nht. Chiều. |
chiều ý | đg. Làm theo ý muốn của người khác để người ta vui lòng. |
Bà Thân cũng bằng lòng , cchiều ýbà. |
chiều ý anh vậy. |
Minh và Liên chiều ý bà cụ xin tuân theo ngay. |
Sau vì hàng bán chạy , và có Minh thuyết phục mãi , Liên mới chiều ý chồng mướn một ông lão làm vườn đến giúp việc. |
Sau cùng Minh đành chiều ý vợ , đồng ý gọi thêm một hào rượu. |
Nàng sau đó chiều ý chồng , đặt quyển vở lên ghế xong ngồi xuống đất lúi húi viết. |
* Từ tham khảo:
- chiếu
- chiếu
- chiếu
- chiếu bóng
- chiếu cầu hiền
- chiếu chăn