chiếu bóng | đt. X. Chiếu ảnh. |
chiếu bóng | đgt. Chiếu phim: đội chiếu bóng của huyện. |
chiếu bóng | đgt Như Chiếu phim: Chiếu bóng ở sân đình. dt Tức xi-nê: Đi xem chiếu bóng. |
chiếu bóng | dt. Nht. Chiếu ảnh. // Máy chiếu ảnh. |
chiếu bóng | đg. Cg. Chớp bóng, xi-nê. Làm hiện hình ảnh cử động được lên một tấm màn trắng bằng một đèn chiếu. |
Cái vui chung được hưởng ở nhà mẹ chẳng khác một vị thuốc đã làm nàng thấy rõ hơn cái khổ ở nhà chồng tựa như bên chén chè đường , ta phải uống cốc nước lã... Trên bàn giặt , một cái bọt xà phòng phồng to , cchiếu bóngnàng. |
Mỹ hẳn là đi xem chiếu bóng , bà Nghị và bà Bát chắc đi đâu vắng. |
Chàng cảm tưởng như ở rạp chiếu bóng đến giờ tạm nghỉ , đèn điện bật hết lên sáng chưng. |
Cái gương của hiệu bán đồ trang sức phản chiếu bóng Minh. |
Họ luôn luôn múa mộc , khoa giáo hò la như một bọn mọi đen trong phim chiếu bóng. |
Họ luôn luôn chỉ những chạnh lòng vì tức tối !” Qua kính cửa sổ , ánh hoàng hôn một ngày đông khô ráo chiếu bóng gợn nước sông Tranh lên trần nhà. |
* Từ tham khảo:
- chiếu chăn
- chiếu chỉ
- chiếu cố
- chiếu cơm
- chiếu đất màn sương
- chiếu đất màn trời