chiếu cố | đt. Cố-cập, đoái-hoài đến: Đền ơn chiếu-cố. |
chiếu cố | - đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi. |
chiếu cố | đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình o chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi. |
chiếu cố | đgt (H. chiếu: y theo; cố: quay lại nhìn) 1. Đoái thương và nâng đỡ: Chiếu cố hoàn cảnh người nghèo 2. Quan tâm đến: Đường lối đó có phần chiếu cố đến tình hình nước nhà (Trg-chinh). |
chiếu cố | đt. Xem đến, đoái đến cho: Xin chiếu cố. |
chiếu cố | đg. Chú ý cả đến những lí do phụ, đặc biệt, để châm chước: Chiếu cố hoàn cảnh gia đình đông con của tên buôn lậu, toà án giảm tội cho y từ hai năm tù xuống mười tám tháng. |
chiếu cố | Đoái thương, săn-sóc: Mời ông chiếu-cố đến nhà tôi. |
Nhưng giờ thì trái lại , không những chàng không ghen mà còn mong Văn vì mình mà chiếu cố đến Liên , tìm cách làm cho nàng sung sướng. |
Mai nói : Chả mấy khi cụ lên chơi , thế nào cũng xin cụ chiếu cố xơi với chị em cháu một bữa cơm xoàng. |
Kỷ luật cũng bị phê phán : " Các cậu không chiếu cố đến hoàn cảnh của chúng mình , làm gì có điều kiện dạy bảo con cái tử tế ". |
Xin mời quí vị thật lòng chiếu cố. |
Rồi sợ quí vị chưa dám chiếu cố thật lòng , anh lấy đũa gắp thức ăn bỏ vào trong chén từng người. |
ấy vậy mà bác phụ trách visa vẫn chiếu cố cấp visa khẩn cấp cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- chiếu đất màn sương
- chiếu đất màn trời
- chiếu đâu mà trải khắp đình
- chiếu đậu
- chiếu điện
- chiếu đồ