chiếu điện | đt. C/g. Giọi kiếng Dùng quang-tuyến chiếu vào người để khám bịnh. |
chiếu điện | dt. (đgi.) Phương pháp chẩn đoán bệnh bằng cách rọi tia rơn-ghen (tia X) vào người bệnh và quan sát hình thu được trên một màn huỳnh quang. |
chiếu điện | đgt Kiểm tra các bộ phận trong cơ thể bằng tia X: Vì húng hắng họ, anh ấy đã đi chiếu điện ở bệnh viện. |
chiếu điện | bt. Rọi điện, rọi quang-tuyến vào một vật gì để chụp hình: Chiếu điện ở ngực, ở ruột. ảnh chiếu điện, ảnh chụp thân-thể hay một vật gì khác nhờ quang-tuyến. |
chiếu điện | đg. Kiểm tra các bộ phận trong cơ thể bằng tia X. |
Hình như anh có máy chiếu điện ? Có , anh vào đây , nhưng anh đừng lo , không sao mà. |
chiếu điện đã nhiều lần rồi nên Trương thản nhiên như không. |
Đã nửa tháng qua , từ ngày ông giáo may mắn quá giang được một chiếc ghe bầu về Cửa Giã ! Thuyền chở mắm ruốc ra cửa Hội , vòng về chở nón lá , gỗ thai bài và chiếu điện Bàn. |
TP Theo báo cáo của BCH Biên phòng TP Đà Nẵng , qua công tác xuất nhập cảnh tại cảng biển từ đầu năm đến nay , Bộ đội biên phòng Đà Nẵng đã phát hiện 28.253 lượt công dân Trung Quốc nhập cảnh qua cảng Đà Nẵng sử dụng hộ cchiếu điệntử có in hình đường lưỡi bò. |
* Từ tham khảo:
- chiếu hải
- chiếu hình bản đồ
- chiếu kế
- chiếu khuyến nông
- chiếu lệ
- chiếu liếp