chiếu lệ | trt. Theo lệ thường: Chiếu-lệ thi-hành // (thth) Lấy có, có chừng: Làm chiếu-lệ. |
chiếu lệ | - đg. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ theo lệ, cốt cho có mà thôi. Làm chiếu lệ. Hỏi thăm vài câu chiếu lệ. |
chiếu lệ | đgt. Qua loa, chỉ theo thông lệ, cốt cho có, không thực chất: Làm chiếu lệ o đến thăm chiếu lệ. |
chiếu lệ | đgt (H. chiếu: y theo; lệ: tục lệ) 1. Theo tục cũ đã được qui định: Cứ chiếu lệ mà thi hành 2. Làm qua loa cho xong chuyện: Sau một vài câu hỏi thăm chiếu lệ (NgCgHoan). |
chiếu lệ | bt. Theo lệ thường, y lệ cũ. |
chiếu lệ | 1. đg. Theo tục cũ đã được qui định. 2. ph. Qua loa cho xong chuyện: Làm việc chiếu lệ. |
Đến nỗi một hôm bà đến thăm đến thăm chiếu lệ nàng mỉm cười nhìn bà và âu yếm nói với bà , như con nói với mẹ : “Độ này cô gầy lắm , cần phải tĩnh dưỡng mới được”. |
Nó có giúp ta phần này nắm sát anh em nhưng không nghĩ cách nào để nó nội dung hấp dẫn , thật là cần thiết , đôi khi họ làm chiếu lệ cho xong , làm để khỏi bị nhắc nhở là không làm. |
Thi thoảng mẹ chúng thúc giục lắm thì chúng mới vào phòng cha , nắm cái tay chiếu lệ , hôn cái hôn chiếu lệ , nhìn cái nhìn chiếu lệ. |
Thị rất ác cảm với cái sự chiếu lệ của chúng. |
Nó có giúp ta phần này nắm sát anh em nhưng không nghĩ cách nào để nó nội dung hấp dẫn , thật là cần thiết , đôi khi họ làm chiếu lệ cho xong , làm để khỏi bị nhắc nhở là không làm. |
Vô lý ! Thật vô lý ! Từ hôm tôi bị quỳ , những bạn tôi dù không thuộc bài , dù bỏ làm bài hay chỉ làm bài chiếu lệ , đều chỉ bị mắng nhiếc vài câu. |
* Từ tham khảo:
- chiếu manh
- chiếu miến chăn đào
- chiếu nghỉ
- chiếu sáng
- chiếu thư
- chiếu trên chiếu dưới