chiếu sáng | đgt. 1.Soi, rọi ánh sáng: ánh đèn chiếu sáng một khoảng không gian. 2. Cung cấp ánh sáng cho sinh hoạt sản xuất: công ti chiếu sáng đô thị. |
chiếu sáng | đgt Đưa ánh sáng đến: Ban đêm được sáng sua là nhờ sự hoạt động tích cực của công ti chiếu sáng. |
chiếu sáng | bt. Rọi, chiếu ánh sáng. // Chiếu sáng trực tiếp. Chiếu sáng gián-tiếp. |
Hình như cũng có một vầng thái dương chiếu sáng ở trong lòng mình. |
Cây đèn dầu quả hình búp măng chiếu sáng lên , mặt chú trông càng xinh lắm. |
Cây cối um tùm , ánh trăng chiếu sáng qua những khe lá , bóng in xuống đất như gấm như hoạ Một lát sau chúng tôi đến một cảnh bồng lai. |
Giờ chỉ còn ngọn đèn con của chị Tý , và cái bếp lửa của bác Siêu chiếu sáng một vùng đất cát , trong cửa hàng , ngọn đèn của Liên , ngọn đèn vặn nhỏ , thưa thớt từng hột sáng lọt qua phên nứa. |
Liên thấy mình sống giữa bao nhiêu sự xa xôi không biết như chiếc đèn con của chị Tý chỉ chiếu sáng một vùng đất nhỏ. |
Trong ánh lửa dỏ rụt chiếu sáng khắp chung quanh , ở một góc sân sau , hai ngươi đàn ông đang nắm chặt hai cánh tay dì Tư Béo lôi ra. |
* Từ tham khảo:
- chiếu trên chiếu dưới
- chiếu tướng
- chim
- chim bay cung xếp, thỏ chết chó thui
- chim bị tên sợ cành cây cong
- chim bỉm