chiếu tướng | đgt. 1. Nhằm thẳng, uy hiếp trực tiếp con tướng của đối phương trong ván cờ tướng. 2. Nhìn thẳng vào mặt nhau: bị chiếu tướng, cô nàng đỏ mặt, e thẹn. |
chiếu tướng | đgt Nói nước cờ buộc đối phương phải chuyển ngay con tướng của mình đi: Nước cờ chiếu tướng ăn xe. |
chiếu tướng | đg. Nói nước cờ buộc đối phương phải chuyển ngay con tướng của mình đi nơi khác, nếu không thì thua. |
Thấy con bồ mình đang thương dắt tay chồng tương lai đi sắm sửa đồ cưới mà cứ lo mang xe chiếu tướng , thì đúng là không còn hỉ nộ ái ố gì nữa rồi. |
Bất ngờ cô ngẩng phắt dậy găm một cái nhìn như chiếu tướng vào Lãm. |
Nếu chỉ là chiêu trò , tất cả dễ bị cchiếu tướngNgay khi Noo Phước Thịnh kết hợp với Thủy Tiên , anh đã tìm ra đàn chị tri kỷ trong âm nhạc. |
* Từ tham khảo:
- chim bay cung xếp, thỏ chết chó thui
- chim bị tên sợ cành cây cong
- chim bỉm
- chim bím
- chim bồ câu
- chim cánh cụt