chim bồ câu | 1. Chim nuôi, lông thường trắng hoặc xám, mắt tròn, chân thấp: đôi chim bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình. |
Nàng về với lỉnh kỉnh bao nhiêu là quà cáp : nào đỗ , nào lạc , nào gạo nếp , gạo tám và một đôi chim bồ câu mới ra ràng. |
Dưới ánh trăng bàng bạc , nhà nò của chú Tư hiện ra giống như cái chuồng chim bồ câu , nổi hêu một mình giữa bốn bề sóng động. |
Đàn chim bồ câu chổng mông mổ trên nong đỗ. |
Lòng Thủy trống rỗng , không nghĩ ngợi , không lo toan , cảm giác lâng lâng y như lúc ngồi thiền tập tâm năng trong căn phòng ngủ bé như chuồng chim bồ câu , khi Quân chồng cô đi công tác xa nhà. |
Bắt vụ vận chuyển lậu gần 3.000 con cchim bồ câu. |
Theo nguồn tin từ Bộ Tư lệnh cảnh sát biển , Cụm trinh sát số 1 , Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển vừa phối hợp với Hải đội 2 Biên phòng Quảng Ninh bắt giữ tàu vận chuyển bất hợp pháp gần 3.000 con cchim bồ câu. |
* Từ tham khảo:
- chim câu, gà gáy, vịt bầu, cả ba giống ấy có giầu mới nuôi
- chim chích
- chim chích được mấy hột lông, chuồn chuồn được mấy hột thịt
- chim chích ghẹo bồ nông
- chim chích vào rừng
- chim chích lạc rừng