chiếu manh | dt. Chiếu rách, còn manh nhỏ: Buồn ngủ lại gặp chiếu manh, vừa khi chồng để gặp anh giữa đường (CD). |
chiếu manh | dt. Mảnh chiếu cũ, rách nát: Buồn ngủ gặp chiếu manh (tng). |
chiếu manh | dt Chiếu đã rách: Buồn ngủ lại gặp chiếu manh (tng). |
chiếu manh | d. Chiếu đã rách, chỉ còn từng mảnh. |
chiếu manh | Chiếu rách chỉ còn từng mảnh: Làm lẽ ăn bát mẻ, nằm chiếu manh. |
Em tôi buồn ngủ buồn nghê Buồn ăn cơm nếp thịt gà cháo kê Buồn ăn bánh đúc bánh đa Củ từ khoai nướng cùng là cháo kê Buồn ngủ buồn nghê Buồn ăn cơm nếp cháo kê thịt gà Buồn ăn bánh đúc bánh đa Củ từ khoai nướng cùng là cháo kê Buồn ngủ lại gặp chiếu manh Đã làm biếng lại gặp anh đứng đường. |
BK Buồn ngủ lại gặp chiếu manh Ăn bơ làm biếng lại gặp anh đứng đường. |
Buồn ngủ lại gặp chiếu manh Hay ăn làm biếng gặp anh đứng đường Buồn ngủ lại gặp chiếu manh Vừa khi chồng để , gặp anh giữa đường. |
Dì Diệu bắt đầu mua sắm , từ cái núm vú da cầm tay tới bình ủ sữa , chiếu manh , nệm trẻ con , mùng chụp. |
Giường xếp , chiếu manh , tấm ni lông , thậm chí cả giấy báo , chỉ còn chừa một lối đi giữa cho những bước chân thắc thỏm vội vã từ phòng cấp cứu ra khu vệ sinh chung. |
Tôi như kẻ buồn ngủ gặp cchiếu manh, có tiền trang trải cuộc sống bôn ba và có cảm hứng viết thêm hàng chục ca khúc nữa !". |
* Từ tham khảo:
- chiếu nghỉ
- chiếu sáng
- chiếu thư
- chiếu trên chiếu dưới
- chiếu tướng
- chim