chiếu nghỉ | dt. Mặt phẳng sàn ởlưng chừng cầu thang giữa các tầng nhà cao tầng, dùng làm chỗ tạm dừng chân. |
Bên dưới lớp máy là phụ kiện kèm theo gồm 2 bộ nguồn , sách hướng dẫn , cchiếu nghỉtay , Numpad + trackpad , bộ keycap. |
Bộ keycap mặc định của máy sau khi đẵ lắp bộ màu vào bàn phím Phía dưới cùng là cchiếu nghỉtay được tặng kèm , và có thể gắn kết với máy qua lực hút từ. |
Bác Nguyễn Phú An quê ở Nam Định chia sẻ : Chăm đứa con gái bị sốt phan ban cả tuần nay , tối nào cũng phải nằm ngủ ngay ở cchiếu nghỉcầu thang vì chẳng còn giường nào thừa để cho người nhà bệnh nhân nằm cả , mùa hè nóng nực , đã thế ngủ ở ngoài muỗi nhiều vô số , cả đêm chập chờn mất ngủ , cứ thế này chắc con khỏi bệnh thì đến lượt mẹ ốm. |
Các đường lên chia nhỏ từng đoạn ngắn , có cchiếu nghỉ, bám vào thế đất tự nhiên , làm nên vẻ đẹp hài hòa trong tổng thể cảnh quan thiên nhiên rộng lớn. |
Khi bị phát hiện thì nam thanh niên này đã nhảy xuống đất từ cchiếu nghỉtầng 2 của cầu thang và bị thương nặng. |
Qua lời khai của bảo vệ , khoảng thời gian đó , thấy có người lạ xâm nhập công trình bằng lối thang thoát hiểm , đến cchiếu nghỉtầng 2 của cầu thang , bảo vệ phát hiện và hỏi nam thanh niên lên đây làm gì thì nam thanh trèo qua lan can nhảy xuống đường. |
* Từ tham khảo:
- chiếu thư
- chiếu trên chiếu dưới
- chiếu tướng
- chim
- chim bay cung xếp, thỏ chết chó thui
- chim bị tên sợ cành cây cong