chiếu kế | dt. Chiếu tốt có viền vải màu. |
chiếu kế | dt. Chiếu dệt đẹp có vải màu viền quanh. |
Anh nỏ thiếu chi nơi màn loan chiếu kế Nỏ thiếu chi nơi cao bệ dài giường Em đừng chộ anh nghèo mà tráo đấu lường thưng Chớ nghe thầy mẹ khiến đừng thương anh. |
* Từ tham khảo:
- chiếu lệ
- chiếu liếp
- chiếu manh
- chiếu miến chăn đào
- chiếu nghỉ
- chiếu sáng