chiếu đậu | dt. Chiếu dệt bằng cói, thật tốt. |
chiếu đậu | dt. Chiếu cói loại tốt, sợi nhỏ, dày bề mặt trên có màu trắng ngà: mua đôi chiếu đậu. |
chiếu đậu | dt Chiếu màu trắng ngà dệt bằng thứ cói rất tốt: Bà cụ đi khắp phố Hàng chiếu đề chọn một cặp chiếu đậu thật đẹp. |
chiếu đậu | d. Chiếu màu trắng ngà, làm bằng thứ cói tốt. |
chiếu đậu | Thứ chiếu làm bằng cói thật tốt. |
Trên chiếc bục gỗ , trải chiếu đậu , sư cụ ngồi tụng kinh , mắt đâm đâm nhìn thẳng vào quyển sách có chữ to đặt trên cái kỷ nhỏ gỗ mộc. |
Người đàn ông nói tiếp : Thật may mắn , nhà cháu vừa mua được cặp chiếu đậu , lại vừa mới giặt chiều quạ Bính cảm ơn , đoạn đến bên cạnh giường kê gần cửa sổ nằm. |
* Từ tham khảo:
- chiếu đồ
- chiếu hải
- chiếu hình bản đồ
- chiếu kế
- chiếu khuyến nông
- chiếu lệ