chiểu | trt. Chiếu, theo như thế, dựa vào: Chiểu-chi. |
chiểu | đgt. Dựa vào, căn cứ vào điều đã được quy định chính thức trong văn bản: chiểu theo quyết định thi hành. |
chiểu | đgt Căn cứ theo: Chiều nghi định số 23CP. |
chiểu | đg. Căn cứ theo: Chiểu nghị định. |
chiểu | Xem "chiếu". |
chiểu | Ao (không dùng một mình). Văn-liệu: Chốn chiểu-đài xem cá nhảy, chim bay (phú Tây-hồ). |
Còn ở xã Sen chiểu (huyện Phúc Thọ) cũng lưu truyền câu chuyện rau muống tiến vua. |
Một ngày , vua kinh lý qua làng Linh chiểu (xã Sen Chiểu) , ngài nghỉ trưa ở đây , dân làng vốn nghèo không có sơn hào hải vị đành dâng món rau muống họ phải ăn hàng ngày mong được xá tội. |
Ăn thử , ngài ngạc nhiên vì rau không chát , ăn giòn , vị đậm và lạ so với món ngài phải ăn hàng ngày , ngài đã ban lời khen dân Linh chiểu trồng được giống rau ngon. |
Từ đó dân quanh vùng gọi rau muống Linh chiểu là "rau muống tiến vua". |
Tuyết tương lãnh ý thấu sơ liêm , Phong đệ khinh băng lạc hàn chiểu. |
Có những ngày diễn trò từ sáng đến quá chiểu mà chỉ bán được vài viên thuốc. |
* Từ tham khảo:
- chiếu
- chiếu
- chiếu bóng
- chiếu cầu hiền
- chiếu chăn
- chiếu chỉ