chấu | dt. (động): X. Châu-chấu. |
chấu | dt. Tai bóp giụm lại: Chấu hoa-tai, chấu bu-gi (bougie). |
chấu | dt. Châu chấu nói tắt: Chấu mà dám đá xe. |
chấu | dt. Chân chấu ở liềm, hái, nói tắt: Liềm mòn hết chấu. |
chấu | dt. Cái giá có ba chân để gác võng. |
chấu | dt Châu chấu nói tắt: Bắt được một con chấu to, đem về cho con chơi. |
chấu | dt. Châu-chấu: Buồn như chấu cắn. |
chấu | d. "Châu châu" nói tắt: Bắt chấu cho gà. |
chấu | Cái giá có ba chân để gác võng. |
Chàng hơi buồn nghĩ đến chẳng bao lâu nữa lại có những đứa trẻ như chàng hồi còn bé , chạy nhảy trên mộ chàng , hoặc thả diều , hoặc bắt châu chấu những buổi chiều hè lộng gió. |
Còn hơn các anh cứ đem mãi những chuyện buồn như chấu cắn ra nói. |
Loan ngẩn ngơ nói : Thế à ? Từ dưới cánh đồng từng đàn châu chấu bay vụt lên , tiếng rào rào lẫn với tiếng gió sột soạt trong lúa. |
Nhất , khi thấy nàng lom khom , một tay kéo cao ống quần , một tay rình chộp con châu chấu , thì chàng không thể nhịn được bật cười được. |
Bảng lảng quai mấu , nón chấu cọc chèo dà Thân anh lao khổ , em đà thấy chưa. |
Bằng lăng quai mầu nón chấu cọc chèo dà Thân anh lao khổ em đà thấy chưa. |
* Từ tham khảo:
- chấu đấu cùng voi
- chậu
- chậu thau
- chậu úp khôn soi
- chây
- chây lười