cầu tàu | dt. Bến tàu, bến gie ra sông cho tàu cặp để hành-khách lên xuống và cất hàng. |
cầu tàu | dt. Công trình xây dựng ởbến cảng để tàu, sà lan cập bến. |
cầu tàu | dt Công trình xây dựng ở bến cảng để tàu bè cập bến và để hành khách lên xuống: Đứng ở cầu tàu để đón bạn. |
cầu tàu | d. Công trình xây dựng ở bến tàu thuỷ để tàu đỗ. |
Những con đường hàng xoài , mùa quả năm nào cũng có những chú pô lít (Cảnh sát) áo vàng cứ trưa lại núp trong các ngõ hẻm rình chộp lấy chiếc giàn thun (giàn ná , súng cao su) của mấy đứa trẻ trốn bố mẹ , vờ đi học sớm để ra đó bắn quả xanh... Những đêm thứ bảy , ba tôi thường dắt tôi ra ccầu tàulục tỉnh ngồi xem ông thả mồi , buông một sợi câu rất dài , câu cá bông lau. |
Trên ccầu tàulục tỉnh , anh ngồi tựa lưng vào một trụ buộc đỏi (xích) , tay cầm tẩu thuốc lá ; những làn khói mỏng xanh xanh từ trong tẩu thuốc lá chưa kịp bay lên đã tan mất ngay theo gió. |
Trên ccầu tàulục tỉnh ấy , tôi đã gặp và quen anh. |
Cụm từ chợ búa dùng để chỉ chợ nói chung , trong đó búa nghĩa là ccầu tàu, cũng là nơi họp chợ. |
Có một hôm nào đó ở Côn Đảo , đứng ở Cầucầu tàunhìn biển vời vợi xanh , không hình dung nổi ở mảnh đất đẹp đẽ nhường này , trong quá khứ từng đau thương đến thế nào. |
Trong một ngày tháng Tư cách đây gần nửa thế kỷ , Ccầu tàu914 là điểm đầu tiên tung bay cờ đỏ sao vàng. |
* Từ tham khảo:
- cầu thang
- cầu thang máy
- cầu thăng bằng
- cầu thân
- cầu thị
- cầu thủ