cầu thang | dt. Thang lầu, cầu có nấc bắc từ dưới lên cao. |
cầu thang | dt. Bộ phận của nhà, gồm nhiều bậc để lên xuống ở các nhà nhiều tầng: lên xuống cầu thang phải nhẹ nhàng. |
cầu thang | dt Loạt bậc để lên xuống từ tầng nọ đến tầng kia trong một nhà nhiều tầng: Thằng Tây nó đá bà cụ lăn xuống cầu thang (NgĐThi). |
cầu thang | dt. Thang bắc từ một tầng dưới lên một tầng lầu trên hay từ tầng lầu nhà bên nầy qua tầng lầu nhà bên kia. |
cầu thang | d. Cg. Thang gác. Loạt bậc để lên xuống từ tầng nọ đến tầng kia trong một nhà. |
Biết ý , nàng đi lảnh sang bên kia ccầu thangvà trong ngay thấy Trương đứng lẩn sau cái máy hát. |
Xuống xe trả tiền , rồi Thu chạy thẳng vào chỗ đứng lúc nãy gần ccầu thang. |
Anh van em. Hai người yên lặng nhìn nhau một lúc lâu rồi Trương quay đi bước vội xuống ccầu thang |
Trời còn mưa to , cô về làm gì vội ? Loan không trả lời , cúi mặt bước ra phía ccầu thang. |
Dũng cầm đèn chiếu xuống ccầu thang. |
Dứt lời , Tuyết thoăn thoắt xuống ccầu thang, rồi đi thẳng. |
* Từ tham khảo:
- cầu thang máy
- cầu thăng bằng
- cầu thân
- cầu thị
- cầu thủ
- cầu thực tha phương