cầu tài | đt. Vái-van, cúng-kiếng xin mua may bán đắt, cờ-bạc ăn, v.v...: Xin cây xăm (thẻ) cầu tài. |
cầu tài | đgt. Cầu xin thần thánh ban cho nhiều tiền tài, của cải: thành kính lạy xin, cầu tài. |
cầu tài | đgt. (Vua, thủ lĩnh) mong tìm kiếm trọng dụng người hiền tài. |
cầu tài | đgt (H. cầu: mong ước; tài: tiền của) Mong kiếm được nhiều tiền: Rủ nhau đi lễ để cầu tài. |
cầu tài | đt. Xin cho làm được nhiều tiền: Cầu tài không bằng cầu phước. |
cầu tài | đg. Mong mỏi kiếm được nhiều lợi. |
cầu tài | Xin cho mình kiếm được nhiều của: Cầu tài ắt hẳn có tài, Cầu quan đắc lộc hôm mai sang giàu. |
Tôi nhe răng cười ccầu tàivà nhận lại vài nụ cười thưa thớt. |
Khi yêu cacầu tàiế dừng xe và tiến hành kiểm tra hành chính thì phát hiện ra 70 thùng rượu gồm 420 chai do Trung Quốc sản xuất không có chứng từ , hóa đơn hợp pháp. |
Ngoài những thiệt hại kinh tế vài chục nghìn tỷ đồng mỗi năm do tai nạn , gánh nặng về chi phí điều trị y tế cho những thương tật tồn tại vĩnh viễn , những ảnh hưởng tới khả năng lao động của trụ cột kinh tế đảm bảo cuộc sống gia đình là rất đáng kể.Trong bối cảnh mọi chi phí cuộc sống đều leo thang , yêu cacầu tàihính vững chắc là một áp lực rất lớn đối với người dân khi phải đối mặt với các chi phí điều trị y tế. |
Nhìn truy cầu : Quân tử cầu đức , tiểu nhân cacầu tài quân tử cầu hình , tiểu nhân cầu huệ Bậc quân tử có đức cao thượng , mang trong mình hoài bão lớn , có tầm nhìn xa trông rộng , điều họ suy nghĩ là quốc gia đại sự và xã hội thanh bình. |
Tỷ suất dòng tiền tự do : Dòng tiền tự do phản ánh số tiền sẵn có sử dụng cho các hoạt động kinh doanh sau khi trang trải cho các nhu câcầu tàiính và đầu tư để duy trì năng lực sản xuất ở mức hiện tại. |
Đến 30/11 , có một số xe không chịu qua trạm thu phí nên CSGT yêu cacầu tàiế lái xe đi. |
* Từ tham khảo:
- cầu tàu
- cầu thang
- cầu thang máy
- cầu thăng bằng
- cầu thân
- cầu thị