cao quý | tt. Tư-cách, việc làm đẹp, đáng quý trọng: Hành-động cao-quý. |
cao quý | - t. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý. Phần thưởng cao quý. |
cao quý | tt. Có giá trị và ý nghĩa lớn lao, rất đáng quý trọng: tình cảm cao quý o phần thưởng cao quý. |
Nào giúp đỡ tiền nong , nào con gái mình lại lấy được một người ccao quý. |
Nàng sung sướng vì cái cảm tưởng thấy mình rất cao quý đối với Trương. |
Đối với nàng , phải trải qua nhiều gian truân , ái tình mới có thể cao quý và chân thật , nếu chỉ yêu nhau một cách phẳng lặng rồi lấy nhau , biết đâu đã là yêu thực. |
Suốt đời ở bên Thu , lúc nào cũng gắn sức để có xứng đáng với tình yêu của Thu , gắng sức yêu , cố mà yêu , để cho khỏi thẹn với tầm ái tình cao quý , vẫn đinh ninh từ trước đến giờ. |
Chàng nghĩ đến những nỗi băn khoăn , những sự cân nhắc đắn đo của Dũng với Loan và thấy ái tình đối với hai người đó cỏ vẻ cao quý và nghiêm trọng quá. |
Chàng sung sướng , mà cái sung sướng ấy mới lạ lắm , chàng thấy vụt có cái quan niệm cao quý về nhân phẩm của mình. |
* Từ tham khảo:
- cao ráo
- cao sách
- cao sản
- cao sang
- cao sao vàng
- cao sâu