cao sang | tt. Cao quý và sang trọng: địa vị cao sang o dòng dõi cao sang. |
cao sang | tt Có mức sống cao và sang trọng: Những gia đình giàu có, cao sang. |
cao sang | tt. Cao quí và sang trọng: Con nhà cao sang. |
Câu nói của Cận tình cờ lại nhắc Dũng nghĩ đến rằng chỉ vì gia thế cao sang nên bấy lâu chàng không được các bạn cho dự vào những cuộc hành động ngấm ngầm của họ. |
Căn cũng chẳng giàu mà cũng chẳng ở một địa vị cao sang gì , thế mà Căn lấy được Hảo , chị Hồng. |
Và để chứng tỏ mình còn ân cần giúp đỡ cháu hơn cả người khác , bà lôi An đi hết nhà này đến nhà nọ , quyết tìm cho cháu một ngôi nhà vô chủ đầy đủ tiện nghi nhất , cao sang nhất , mát mẻ nhất , bàn ghế giường tủ chắc chắn quí giá nhất. |
Nhưng mà ở xa nhà thấy cốm thì lòng chỉ buồn nhè nhẹ , thấy ruốc hay trà mạn sen thì lòng nặng nhớ nhưng mà vẫn vui tươi , tại sao cứ thấy rươi thì lại buồn rã rượỉ Tôi nghĩ tại cốm , tại trà , tại ruốc... là những quà phong lưu mà đẹp cao sang , nhưng rươi thì trái hẳn đẹp một cách quê mùa , bình dị , đẹp cái mảnh đất hiền hòa của xứ sở ta. |
Mỡ đó vào lửa , bốc lên thành khói , khói đó quyện lấy chả , tạo ra một mùi vị đặc biệt không tiền khoáng hậu , thơm phưng phức nhưng không thô , thanh thoát cao sang mà vẫn gần nhân loại. |
Cũng là tận tuỵ với nghề nghiệp , nhưng trong khi bàn về nghề , mọi người thích nói tới sự cao sang , thì Nhị Ca thích nói những chuyện thiết thực , nói chung gần như ông không hề bị cái danh hiệu nghệ sĩ lừa dối , mà luôn coi đây là công việc. |
* Từ tham khảo:
- cao sao vàng
- cao sâu
- cao sĩ
- cao siêu
- cao sơn
- cao su