cao ráo | tt. Cao, không ẩm-ướt: Cuộc đất cao-ráo. // tt. (R) Cao, ráo-rảnh, khoảng-khoát: Nhà cất coi cao-ráo. |
cao ráo | tt. Cao và khô, không trũng thấp, ẩm ướt: ở nơi cao ráo o nhà cửa cao ráo. |
cao ráo | tt ở chỗ cao và không ẩm ướt: Xây nhà ở nơi cao ráo. |
cao ráo | tt. Cao và khô ráo: Nền nhà cao ráo. |
cao ráo | t. ở chỗ cao và không ẩm ướt: Xây trường ở nơi cao ráo. |
Nhà ở thời toàn là nhà gỗ , nhưng cao ráo sáng sủa , chung quanh có vườn rộng trồng cây có quả. |
Trái lại , căn nhà gác chàng thuê ở đường Quan Thánh thật cao ráo , sáng sủa , có cây lá lăn tăn bao bọc. |
Nền đất nện không được kỹ , nhưng so với mặt đất vườn Hai Nhiều như vậy là khá cao ráo. |
Đến anh trưởng tràng đạo mạo mà cũng thích tìm một chỗ khuất mắt thầy , ngồi nhìn lên những gò đất , luống cày , gốc mít cỗi , bụi xương rồng , trên cách đồng hoang dại mường tượng ra cảnh vườn tược xinh đẹp , um tùm , lẫm lúa cao ráo , đụn rơm chất ngất , tá điền đông đúc... Chỉ trừ một anh học trò đặc biệt là Huệ. |
Hai anh em khoác súng , ba lô đi từ sáng sớm , khoảng quá chiều đã đến khu rừng thưa , cao ráo , phần nhiều là lim , săng lẻ và cây bông tàu tròn thẳng tuồn tuột , vỏ trắng nhợ nhưng lại rắn đinh. |
vo... vo... Tiếng vo... vo... đều đều vang trong ba gian nhà lá rộng rãi và cao ráo , có cả tủ đứng , sập quang dầu , giá gương , đỉnh đồng và tranh tàu. |
* Từ tham khảo:
- cao sách
- cao sản
- cao sang
- cao sao vàng
- cao sâu
- cao sĩ