cao sản | tt. Thuộc loại có sản lượng cao: lúa cao sản o cánh đồng cao sản. |
cao sản | tt (H. sản: sinh ra) Sản xuất với lượng cao: Đàn bò sữa cao sản; Lúa cao sản. |
Ông Nguyễn Quang Phi Tín , Giám đốc dự án của TH phát biểu tại Hội nghị Xúc tiến đầu tư sáng 17/7 Dự án nông nghiệp công nghệ ccao sảnxuất nước hoa quả , dược liệu tại Sơn La của tập đoàn TH được tư vấn đầu tư bởi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bắc Á có quy mô đầu tư 2.300 tỷ đồng. |
Chúng tôi tin rằng , đây sẽ là đòn bẩy hữu hiệu để giúp tập đoàn TH trở thành doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam ứng dụng công nghệ ccao sảnxuất nông sản theo các tiêu chuẩn Global Gap , Organic (hữu cơ) cho ra đời các sản phẩm nông sản chất lượng cao có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên , ông Nguyễn Quang Phi Tín nhấn mạnh. |
Bên cạnh đầu tư mở rộng quy mô và năng lực sản xuất để nâng ccao sảnlượng , Anphat Mineral đang hoàn tất các thủ tục để đầu tư mở rộng hoạt động bằng việc đẩy mạnh hoạt động 2 mảng thương mại hạt nhựa và dịch vụ vận tải trong năm nay. |
Về cơ bản , việc đưa thêm một dự án xi măng quy mô lớn vào hoạt động , Xi măng Công Thanh có cơ hội nâng ccao sảnlượng , doanh thu. |
Thời kỳ đỉnh ccao sảnxuất đến 100 triệu hộp , riêng xí nghiệp dược phẩm ở Đà Nẵng được giao chỉ tiêu 20 triệu hộp. |
(Nguồn : Platts Singapore & BSR) Thứ hai , Nâng ccao sảnlượng sản xuất và xuất bán ra thị trường nhằm tối đa doanh thu và lợi nhuận. |
* Từ tham khảo:
- cao sang
- cao sao vàng
- cao sâu
- cao sĩ
- cao siêu
- cao sơn