cai cơ | dt. Chức quan võ cầm đầu một cơ-binh hồi xưa. |
cai cơ | dt. Chức quan võ xưa, đứng đầu một cơ. |
cai cơ | dt Kẻ chỉ huy một số lính trong thời phong kiến (cũ). Thời đó một tên cai cơ cũng ra vẻ hống hách với người dân. |
cai cơ | d. Chức quan võ trong thời phong kiến nhà Nguyễn. |
cai cơ | Chức quan võ nước ta đời xưa, coi cả một cơ lính. Bây giờ dùng để gọi cai coi những lính gác dinh các quan. |
Trời tru đất diệt cho sạch quân lưu manh ấy đi ! Một người lính già cười khẩy nói : Ăn nhằm gì ! Lão cai cơ của tôi còn lưu manh gấp nghìn lần. |
Lão cai cơ sai trói nó lại , bẻ răng trước mặt chúng tôi để trừng trị làm gương những kẻ dám loan tin thất thiệt. |
Không thất thiệt lẽ nào ông cai cơ bẻ răng chú lính trẻ. |
Họ đi ngang qua chỗ gia đình viên cai cơ ở , Kiên gỡ tay em bảo : Để anh ghé đây chút ! Chinh hỏi : Có việc gì thế anh ? Mọi người đang nóng ruột không biết anh sống chết thế nào. |
Hai anh em cùng tiến về phía nhà viên cai cơ. |
Chinh e dè hỏi anh : Anh quen với họ thế nào ? Kiên không trả lời em , vì thấy cửa nhà viên cai cơ đóng kín , nhưng bên trong có tiếng khóc. |
* Từ tham khảo:
- cai đầu dài
- cai quản
- cai quát
- cai sữa
- cai thầu
- cai tổng