buông thả | đgt. Thả nổi, không giữ gìn, hạn chế: sống buông thả o đã buông thả mình thì khó có thể tránh sự hư hỏng, thoái hoá. |
buông thả | đgt Không trông nom, để cho làm gì thì làm: Anh cứ buông thả con anh như thế, nó sẽ hư hỏng. |
buông thả | đt. Nht. Buông tha. |
buông thả | đg. Buông ra cho tự do, muốn làm gì hoặc muốn đi đâu tuỳ ý. |
Sự sống xây dựng bằng hơi thở hừng hực của ý chí phấn đấu , bằng sức mạnh của can đảm và kiên nhẫn , nhưng có một mặt khác cũng là thành phần của sự sống : mặt yên nghỉ , mặt buông thả , lắng đọng. |
Bụng đầy các thức ăn béo và ngậy gia vị , cả hai đều muốn tìm một chỗ nằm nào đó để tận hưởng cảm giác no đủ , buông thả lười lĩnh. |
Cô nói những điều mình nghĩ , giữ nguyên cái thế ngồi thoải mái , được buông thả trong cách biểu lộ tình cảm. |
Ông không để ý là chưa bao giờ Kiên xúc động đến cái độ buông thả xúc cảm , để cho nước mắt chảy ướt cả hai má , tiếng khóc trầm , tiếng uất nghẹn chen lẫn lời kể lể. |
Hơn thế nữa , đôi môi mỉm cười gượng gạo , không giấu nổi sự chua chát , buông thả. |
Đằng khác vì cần đến sự tiếp tế của Lợi , thậm chí cần đến sự thông cảm làm ngơ của Lợi đối với vài trường hợp buông thả , dễ dãi cho quân lính phấn khởi , họ phải nể nang Lợi. |
* Từ tham khảo:
- buông thõng
- buông trôi
- buông tuồng
- buông xõng
- buông xụi
- buông xuôi