buông thõng | đgt. 1. Để cho thõng xuống: Tóc buông thõng sau lưng. 2. Buông lửng những câu, những lời cụt lủn, vẻ khó chịu: trả lời buông thõng. |
buông thõng | đgt Để rủ xuống: Anh đứng buông thõng hai tay (NgĐThi). |
Trong khi Trúc đi lại săn sóc để khỏi nghĩ ngợi thì Dũng vẫn đứng yên , hai tay buông thõng xuống , bàn tay nắm chặt lại , đương cố nghĩ xem vì cớ sao cảnh đời Tạo đối với chàng lại buồn hơn cái chết của Tạo , cái chết đường chết chợ , khốn nạn như cái chết của một kẻ ăn mày... Dũng nhớ đến cái câu ông chủ đồn điền nói lúc nãy : Đến lúc chết , ông ấy vẫn vui vẻ như thường. |
Lên cách bờ chừng nửa giờ Thêm đã buông thõng cây gậy trong tay , cả trọng lượng của người cậu đổ theo từng bước run lẩy bẩy của Sài. |
Má nuôi tôi chùi nước mắt , lạnh lùng buông thõng một câu : Hừ ! Ông mê ba con cá sấu của ông thì ông cứ ở đây. |
Bà chủ quán rượu ở chợ Ngã Ba Kênh , mày không nhớ à ? Hồi trước tao làm hầu bàn ở đấy mà ! Thằng Cò ngó chằm chằm vào mặt tôi , buông thõng một câu : Thôi , về. |
Tôi thở dài. Người đàn ông buông thõng tay ngẩng nhìn tôi như tôi vừa nói điều gì thật vô lý |
Người đàn ông buông thõng tay , khẽ rên lên : ít ỏi quá ! Cô hiểu không? Tôi lặng lẽ ra khỏi phòng. |
* Từ tham khảo:
- buông trôi
- buông tuồng
- buông xõng
- buông xụi
- buông xuôi
- buồng