buông trôi | bt. Bỏ, ra sao thì ra, không màng tới nữa: Công việc buông-trôi; Nó buông-trôi mấy tháng nay. |
buông trôi | đgt. Bỏ mặc, không quan tâm, tác động đến, cứ để tự thân phát triển, thế nào cũng được: Không nên buông trôi việc học hành của cán bộ trẻ o Cứ để buông trôi, đứa nào có chí thì thành đạt. |
buông trôi | đgt Để mặc muốn ra sao thì ra: Sao anh nỡ buông trôi công việc nửa chừng như thế Nói buông trôi Nói cho xong chuyện một cách vô trách nhiệm: Việc chưa giải quyết được mà thủ trưởng chỉ nói buông trôi. |
buông trôi | đt. Thả theo dòng nước. Ngb. Bỏ, không săn sóc nữa: Đã có gì đâu mà anh buông trôi công việc. |
buông trôi | đg. Để mặc, muốn ra sao thì ra. |
buông trôi | Thả theo dòng nước: Buông trôi thuyền. Nghĩa bóng là bỏ việc gì không săn-sóc đến nữa: Việc ấy bỏ buông trôi không hỏi đến nữa. Nói về bài tổ-tôm: Đánh buông trôi là đánh một quân bài mà không chờ gì. |
Cái thói quen bị kẻ sĩ bbuông trôitheo dòng tục lệ như thế , thì còn gì khi họ đạt được danh vị ở triều đình , nên ít người chịu theo lễ nghĩa. |
* Từ tham khảo:
- buông tuồng
- buông xõng
- buông xụi
- buông xuôi
- buồng
- buồng