buông tha | đt. Thả ra, không cầm giữ lại: Buông-tha nhả-nhớm. |
buông tha | - đg. Không giữ nữa mà để cho được tự do. Con thú dữ không buông tha mồi. |
buông tha | đgt. Không kìm giữ nữa, để cho tự do: quyết không buông tha kẻ đã gây bao nhiêu đau khổ cho mình o Con thú không chịu buông tha con mồi. |
buông tha | đgt Không giữ nữa, cho được tự do: Tên kẻ trộm van xin, ông ấy cũng chẳng buông tha. |
buông tha | đt. Thả, không cầm giữ lại nữa. |
buông tha | đg. Tha không cầm giữ nữa. |
buông tha | Không cầm giữ lại nữa: Buông tha nó ra. |
Nàng thầm mong cho chiếc xe kia đâm vào thân cây hay hốc đá và tan tành ra như cám , để nàng được hưởng một cái chết mạnh mẽ bên cạnh người nàng vẫn yêu mà lúc này nàng càng thấy yêu , để khỏi trở về cái cảnh đời khốn nạn , nhỏ nhen nó giày vò nàng bấy lâu , chưa biết bao giờ buông tha nàng ra. |
Vì thế thường thường đêm khuya tôi vẫn lên Chùa cầu nguyện đức Thích ca phù hộ và giáng phép mầu nhiệm cho cô ta tỉnh ngộ mà buông tha cho kẻ tu hành này ra. |
Thế nào là vô ơn ? Cô Thi phải lòng chú , tôi có ý giúp việc tu hành của chú thành chánh quả , nên vì chú tôi muốn quyến rủ cô ta để cô ta buông tha chú ra... Lan đỏ mặt : Đứng trước người tu hành mà ông ăn nói tự do quá. |
Chỉ xin ông buông tha kẻ tu hành này , kẻ tu hành khốn khổ này ra mà thôi. |
Nhưng cái con Ki quái ác thì vẫn chưa chịu buông tha Quỳnh. |
Người đi vội vã , biền biệt , công nợ thế mà chưa hết buông tha cái nỗi nhục của một người đàn ông. |
* Từ tham khảo:
- buông thả
- buông thõng
- buông trôi
- buông tuồng
- buông xõng
- buông xụi