buổi | dt. Nửa ngày, khoảng thì-giờ từ sáng đến trưa hay từ trưa đến tối: Ngày hai buổi; Ăn có giờ, làm có buổi // (R) Phiên, cữ, khoảng thì-giờ riêng cho một việc theo lệ thường: Buổi chợ. |
buổi | dt. Lúc, thuở, tiếng chỉ khoảng thời-gian đã qua. |
buổi | - dt. 1. Phần thời gian nhất định trong ngày, như buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối: Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế-lữ) 2. Thời gian làm việc trong ngày: Tham bữa giỗ, lỗ buổi cày (tng); Eo sèo mặt nước buổi đò đông (TrTXương), Vàng bạc có giá, tôm cá theo buổi chợ (tng) 3. Lúc, thời kì: Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (Tô-hoài); Cách tường phải buổi êm trời (K). |
buổi | dt. 1. Khoảng thời gian trong ngày tính theo ánh sáng Mặt Trời hay giờ giấc lao động, nghỉ ngơi: làm suốt buổi sáng o nghỉ giữa buổi o ngày hai buổi đến cơ quan. 2. Khoảng thời gian trong đó xảy ra sự việc được nói đến: buổi chia tay o buổi giao thời. |
buổi | dt 1. Phần thời gian nhất định trong ngày, như buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối: Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế-lữ). 2. Thời gian làm việc trong ngày: Tham bữa giỗ, lỗ buổi cày (tng); Eo sèo mặt nước buổi đò đông (TrTXương), Vàng bạc có giá, tôm cá theo buổi chợ (tng). 3. Lúc, thời kì: Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (Tô-hoài); Cách tường phải buổi êm trời (K). |
buổi | dt. 1. Khoảng thì giờ trong một phần ngày; lúc: Buổi mai, buổi chiều. Gái thương chồng đang đông buổi chợ, Trai chưa vợ nắng quái chiều hôm (Ph.ng). // Buổi sáng. Buổi chiều. Buổi hôm. 2. Thời-kỳ, thuở: Buổi thiếu-thời. Gớm thay thời buổi Tây, Tàu, Bỏ đường đạo nghĩa ham cầu lợi-danh (C.d). Lâm-tri buổi trước Tiền-đường buổi sau (Ng.Du). // Buổi sơ khai. Buổi thiếu-thời. Buổi giao-thời. |
buổi | d. 1. Một phần ngày để làm việc gì: Buổi học; Buổi cày. 2. Lần: Một ngày hai buổi đi làm. 3. Lúc, thời: Buổi giao thời. 4. Giờ làm việc tại công đường, trong thời phong kiến. 5. Từ đặt trước một số từ chỉ thời gian, có nghĩa là một phần nhất định trong một ngày: Buổi sáng; Buổi chiều. |
buổi | Khoảng thì giờ trong một phần ngày, một thời-kỳ ít lâu: Buổi sáng, buổi tối, buổi học, buổi bây giờ. Văn-liệu: Ăn có giờ làm có buổi (T-ng). Được buổi giỗ, lỗ buổi cày (T-ng). Được buổi cày, hay buổi giỗ (T-ng). Gái thương chồng đang đông buổi chợ, Trai thương vợ nắng quái chiều hôm (T-ng). Rằng trong buổi mới lạ-lùng (K). Buổi ngày chơi mả Đạm Tiên (K). Liều công mất một buổi quì mà thôi (K). Lâm-tri buổi trước Tiền-đường buổi sau (K). Buổi chiều nhân-tiện sang đây (Nh-đ-m). Đốt hương vừa buổi đêm thanh (Nh-đ-m). Gớm thay thời buổi Tây Tàu, Bỏ đường đạo nghĩa ham cầu lợi-danh (C-d). |
Một buổi trưa nắng gắt , cuối hè. |
Và ngày nào cũng hình như chỉ có ngần ấy việc , nên buổi tối , khi nàng đặt mình vào giường , là bao nhiêu công việc đã gọn gàng cả , không một việc gì bỏ sót. |
Một ngày hai bbuổiđi kéo quạt ; tối về lại cặm cụi học thêm. |
Ngày hai bbuổiđi làm về , lại quanh quẩn trong nhà với vợ con. |
Sau bbuổixem mặt đó , mợ phán cũng hơi phân vân , vì thấy Trác có sắc đẹp. |
Sáng sớm hôm sau , cũng quen như ở nhà với mẹ , gà vừa gáy , nàng đã dậy xếp nồi thổi cơm , nhưng nàng ngạc nhiên thấy thằng nhỏ bảo : " ở đây không ăn cơm vào bbuổisáng. |
* Từ tham khảo:
- buổi chiều
- buổi đực buổi cái
- buổi ngay
- buổi sáng
- buổi sớm
- buổi tối