buổi sáng | dt. Khoảng từ sáng đến trưa: Chợ đó chỉ nhóm có buổi sáng. |
buổi sáng | dt. Thời gian từ lúc trời mới sáng đến trưa: đi chơi cả buổi sáng. |
Sáng sớm hôm sau , cũng quen như ở nhà với mẹ , gà vừa gáy , nàng đã dậy xếp nồi thổi cơm , nhưng nàng ngạc nhiên thấy thằng nhỏ bảo : " ở đây không ăn cơm vào bbuổi sáng. |
Không bao giờ như bbuổi sángnay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn tình thương của chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng một đôi khi nàng cũng được thỏa mãn dục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Một buổi sáng mùa thu. |
Một buổi sáng Hợp rủ Trương đi xem một cái chùa cổ cách đây dăm cây số , hai người đã đến cổng ấp , bỗng Trương giật mình bảo Hợp : Anh đứng đây đợi một lát. |
Trương thấy Nhan đẹp quá : tóc nàng chưa chải , lơ thơ rủ xuống trán và cả một bên mái tóc lệch xuống vai , mắt nàng sáng và trong như không khí buổi sáng hôm đó. |
Ông ho ra chỗ đờm này về buổi sáng ? Chính thế. |
* Từ tham khảo:
- buổi sớm
- buổi tối
- buổi trưa
- buổi túi
- buồm
- buồm