buổi chiều | dt. Khoảng từ trưa đến chiều: Lúc nầy, buổi chiều nào cũng mưa. |
buổi chiều | dt. Thời gian từ sau trưa đến lúc tắt Mặt Trời: Buổi sáng làm việc, buổi chiều nghỉ. |
Chàng nghĩ tới chăn bông mới lấy ra được vài hôm từ khi trời trở rét vào cái đời thân mật , đầm ấm của một đôi vợ chồng nghèo , lát nữa khi buổi chiều buồn về. |
Nếu mà họ biết rõ sự thực ! Bức thư mời chàng về ăn cưới nhà giây thép đưa đến vừa đúng một buổi chiều mưa , chàng đương buồn bã và mỏi mệt sau một đêm thức suốt sáng ở Khâm Thiên. |
Chàng hơi buồn nghĩ đến chẳng bao lâu nữa lại có những đứa trẻ như chàng hồi còn bé , chạy nhảy trên mộ chàng , hoặc thả diều , hoặc bắt châu chấu những buổi chiều hè lộng gió. |
Một buổi chiều chàng lên cơn sốt. |
Không khí im lặng buổi chiều vang lên những tiếng đập đá ở bên kia núi. |
Còn chàng , chàng buồn vì vừa mất đi không lấy lại được nữa một thứ gì đẹp nhất ở trong đời , chàng thấy tình yêu của hai người lúc ban sáng đã tới một mực cao cục điểm và từ nay trở đi chỉ là lúc tàn dần : ánh sáng rực rỡ đã tắt và buổi chiều buồn bắt đầu về trong lòng chàng , trong đời chàng từ nay. |
* Từ tham khảo:
- buổi đực buổi cái
- buổi ngay
- buổi sáng
- buổi sớm
- buổi tối
- buổi trưa