bổ hàng | đt. Mua hàng-hoá về bán: Đi bổ hàng. |
Cầm chai rượu đưa cho bà Cà Xợi , thím Ba ú nhìn bà Cà Xợi lâu và hỏi bằng tiếng Khơ Me : Ne , néak dâng rương ây tê ! Bà Cà Xợi lắc lắc cái đầu tóc bù rối vàng sém : Rương âỷ Thím Ba ú nói rỉ vào tai bà : Nè , thằng Xăm nó mới về Tri Tôn đó nghe ! Hôm qua , tôi đi bbổ hàngngó thấy nó ở trên xe nhà binh nhảy xuống... Bà Cà Xợi chớp chớp mắt , hỏi lại : Thằng Xăm hả , thằng Xăm nó về Tri Tôn hả? Bà Cà Xợi cho con gái hay cái tin đó rồi đi lại bộ ván , ngồi kéo xổm một gối lên. |
Trong 15 năm qua , các tỉnh Tây Nguyên cũng xây dựng , tu bobổ hàngrăm công trình hồ chứa , đập dâng và trên 5.000 km kênh mương , đáp ứng 65% nhu cầu tưới của vùng. |
Sau khi tính toán lượng hàng dự trữ thì DN sẽ phải tính toán để phân bobổ hàngho từng kho , căn cứ vào nhu cầu của từng nơi. |
Ngoài phần kinh phí do Trung ương phân bobổ hàngăm , tỉnh Quảng Ngãi sẽ trích một phần kinh phí từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để phục vụ cho kế hoạch trồng rừng tập trung trong các năm 2018 , 2019 , 2020 , đảm bảo đến năm 2020 đạt độ che phủ rừng 52%. |
Công ty mẹ xuất hóa đơn và kê khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với khoản thu về hỗ trợ công quản lý , gìn giữ và đầu tư vào đất thuộc trường hợp không phải khai , tính nộp thuế GTGT theo quy định tại Khoản 1 , Điều 5 , Thông tư số 219/2013/TT BTC của Bộ Tài chính ; chưa tính phân bổ số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của năm để điều chỉnh số đã tạm phân bobổ hàngháng theo quy định tại tiết a , Khoản 9 , Điều 1 , Thông tư số 26/2015/TT BTC ngày 27.2.2015 của Bộ Tài chính. |
Người làm công việc này giống như chiến binh thầm lặng phía trong hậu trường , có thể nắm được bức tranh toàn cảnh của cả một hệ thống để đưa ra chiến lược phát triển sản xuất sao cho hiệu quả nhất và phân bobổ hàngóa tới tay khách hàng ở khắp nơi trên thế giới một cách nhanh nhất. |
* Từ tham khảo:
- chị ngã em nâng
- chị nuôi
- chị rượt
- chị xách bị đầu hè
- chia
- chia