bên trọng bên khinh | Nh. Nhất bên trọng, nhất bên khinh. |
bên trọng bên khinh | ng (H. trọng: nặng; khinh: nhẹ) Nói thái độ không công bằng: Anh ấy đối xử với vợ và em thì bên trọng bên khinh. |
Mà bản thân , nếu bbên trọng bên khinhthì cũng sẽ bị mọi người coi thường. |
Còn Wenger viện ra nguyên nhân thất bại là trọng tài Taylor bbên trọng bên khinhở trận Stoke Arsenal. |
* Từ tham khảo:
- bền
- bền ánh sáng
- bền bệt
- bền bỉ
- bền chặt
- bền chí