bền chặt | tt. Bền lòng chặt dạ, không thay đổi: Gìn lòng bền-chặt với chồng, Dầu ai thêu phụng vẽ rồng mặc ai (CD) |
bền chặt | tt. Bền chắc, khó có thể tách rời, phá vỡ:gắn bó bền chật với nhau o tình đoàn kết bền chặt. |
bền chặt | tt Vững vàng và có thể tồn tại lâu dài: Tình đoàn kết bền chặt của các dân tộc anh em. |
bền chặt | t. Vững vàng và có thể tồn tại lâu dài. |
Tất cả ba mẹ con , người nào cũng muốn cố công , góp sức , không ai muốn ỷ lại vào người khác để được nhàn rỗi nên cách mưu sống hàng ngày cũng bớt phần khó nhọc và cũng vì thế mà giữa ba mẹ con đã có mối tình thương yêu lẫn nhau rất bền chặt. |
Chàng nhận thấy dây ràng buộc của gia đình bền chặt là chừng nào ; cái chết của cụ chánh mà Cận với Hà không bao giờ dám mong đối với hai người sẽ là cách độc nhất để được hoàn toàn thoát ly. |
Huy không ngờ ái tình của chị đối với Lộc lại bền chặt đến thế , trung thành đến ăn sâu vào tâm tư , đến nỗi nhớ tới những sự cỏn con như màu giấy viết thư dùng sáu năm về trước. |
Đây chính bởi lưỡi dao chạm phải một suối tóc tốt tươi nhất , suối tóc của hai mươi bảy tuổi đời con gái , vừa mượt vừa dày , gồm muôn ngàn sợi bền chặt rủ từ đỉnh đầu bất khuất đó tủ chấm xuống sát đôi gót chân bất khuất đó. |
Tụi nó ưa hỏi nhau , ủa vậy pháo hoa tàn , pháo hoa về đâủ Mấy cái thứ lung linh thường hổng có bền chặt. |
Vợ chồng vốn là hai người xa lạ đến với nhau , phải cố gắng vun đắp thì mới bền chặt được. |
* Từ tham khảo:
- bền chí
- bền gan
- bền gan quyết chí
- bền gan vững chí
- bền lòng
- bền màu