bền chí | trt. Vững chí, không thay đổi lập-trường, ý-chí. |
bền chí | - tt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi. |
bền chí | tt. Vững vàng, kiên định, không thay đổi ý chí trước mọi khó khăn, gian khổ: bền chí đấu tranh o bền chí học tập. |
bền chí | tt Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi. |
bền chí | tt. Vững chí, quyết lòng, không đổi. |
bền chí | t. Kiên quyết và nhẫn nại, dù gặp khó khăn cũng không thay đổi chí hướng. |
bền chí | Vững chí, không dời đổi. |
Ông ấy thì bền chí lắm. |
Bấy giờ có một vị chân nhân họ Lê , từ miền tây nam xuất hiện ; chàng nên khuyên hai con bền chí đi theo vị ấy , thiếp dù chết cũng không nát. |
Có lẽ , sự trưởng thành và rắn rỏi không chỉ được rèn luyện bởi môi trường kỷ luật mà còn qua tháng năm dài đứng giữa rừng núi bền gan bền chí vì nhiệm vụ. |
Đây cũng là câu chuyện chứng minh ai bbền chíhơn thôi. |
Theo ông Chức , trồng đinh lăng là phải bbền chí, bởi không phải trồng xuống là lấy được vốn ngay mà phải chờ 2 năm sau mới có sản phẩm. |
Trong tâm thức người Việt , cá vượt Vũ môn hay cá chép hóa rồng còn mang ý nghĩa của sự thăng hoa , biểu tượng của tinh thần vượt khó , sự kiên trì , bbền chíchinh phục tri thức để đi tới thành công , biểu trưng cho nhân cách thanh cao tiềm ẩn hoặc hướng đến một kết quả tốt đẹp. |
* Từ tham khảo:
- bền gan
- bền gan quyết chí
- bền gan vững chí
- bền lòng
- bền màu
- bền người hơn bền của