bền lòng | trt. Vững lòng, không ngã lòng, theo đuổi mãi: Dầu ai mua bưởi bán bòng, Phận em gắng sức bền lòng chờ anh (CD) |
bền lòng | tt. Kiên định, giữ vững tinh thần ý chí, trước sau không thay đổi: bền lòng vững chí o bền lòng tranh đấu. |
bền lòng | tt Có chí theo đuổi ý nguyện đến cùng: Bác khuyên thương nhớ, vững bền lòng (Tố-hữu). |
bền lòng | tt.Nht. Bền chí. |
bền lòng | t. Theo đuổi ý nguyện đến cùng. |
bền lòng | Không ngã lòng, không sờn lòng. |
Thang tự do bắc thẳng tầng mây Đường độc lập sẵn xây nhẵn thín Gánh luân lý chị mười em chín Cửa thiện duyên phương tiện rộng thênh thang Chuông đồng văn tiếng đã kêu vang Tỉnh giấc mộng chớ mơ màng con mắt tục... Bài Tổng kỹ ca ở cuối sách được đúc kết bằng tinh thần đoàn kết , đồng tâm của những trai "trung nghĩa" , gái "kiên trinh" mà tẩy sạch những vết nhơ trên tấm gương trong như tuyết của truyền thống yêu nước ngàn năm còn để lại : Trai ăn ở bền lòng trung nghĩa , Gái kiên trinh khoe mẽ với non sông. |
* Từ tham khảo:
- bền màu
- bền người hơn bền của
- bền nhiệt
- bền như chão cày
- bền vững
- bển