bền bỉ | tt. Chịu-đựng giỏi: Bền-bỉ lâu dài. |
bền bỉ | tt. 1. Dẻo dai, có khả năng chịu đựng được nặng nhọc, gian khổ lâu dài: sức bền bỉ của con người. 2. Kiên trì, không quản ngại khó khăn, theo đuổi mục đích đến cùng: bền bỉ học tập o bền bỉ đấu tranh. |
bền bỉ | tt Kiên nhẫn, không hề nản trước khó khăn: Những cố gắng to lớn và bền bỉ (PhVĐồng). |
bền bỉ | tt. Nht. Bền. |
bền bỉ | t. Kiên nhẫn, dù lâu dài khó khăn cũng không nản. |
Đến bao giờ ? Là chi uỷ viên trực tiếp phụ trách quần chúng , nếu Sài hỏi câu ấy thì mình phải trả lời thế nào ? Tất nhiên , Hiểu không bảo cậu ta không có quyền hỏi như anh tự bảo mình , nhưng anh sẽ lại nói rằng hãy kiên trì , bền bỉ , đây cũng là một thử thách xem sức chịu đựng của Sài đến mức độ nào ? Có thể mươi lăm ngày sau , Sài biết chuyện mình không được kết nạp , cả chuyện Hương đã lấy chồng ! Đấy là cái khả năng xấu nhất mà Hiểu đã tính đến , khiến cả tuần lễ không bữa nào anh ăn nổi hai lưng cơm. |
Phần thưởng cao quí đến với Phạm Tiến Duật không phải mọi người yêu thơ biết đến tên anh , không phải anh có thể tự hào rằng mình có những bài thơ hay mà chính là thơ anh đã có tác dụng lớn lao trong cuộc chiến đấu mãnh liệt ở tiền phương và cuộc chiến đấu âm thầm , bền bỉ ở hậu phương. |
Triệu triệu lớp sóng từ ngàn khơi vỗ vào bờ lộng đó , muôn đời vẫn là cái tiếng nói lớn lao bền bỉ nhất của quả đất. |
Đến bao giờ? Là chi uỷ viên trực tiếp phụ trách quần chúng , nếu Sài hỏi câu ấy thì mình phải trả lời thế nàỏ Tất nhiên , Hiểu không bảo cậu ta không có quyền hỏi như anh tự bảo mình , nhưng anh sẽ lại nói rằng hãy kiên trì , bền bỉ , đây cũng là một thử thách xem sức chịu đựng của Sài đến mức độ nàỏ Có thể mươi lăm ngày sau , Sài biết chuyện mình không được kết nạp , cả chuyện Hương đã lấy chồng ! Đấy là cái khả năng xấu nhất mà Hiểu đã tính đến , khiến cả tuần lễ không bữa nào anh ăn nổi hai lưng cơm. |
Thì ra , bên cạnh việc nhắc nhở nhau lao động kiên nhẫn , bền bỉ , chúng ta còn đều thống nhất ở một điểm nữa : vẻ đẹp cao quý nhất trong văn học phải là vẻ đẹp tự nhiên. |
Nó phủ lên mặt đất những lớp cỏ dày và nó dịch chuyển nhựa sống từ dưới lòng đất lên tới ngọn cây với một sự kiên trì , khoan thai và bền bỉ. |
* Từ tham khảo:
- bền chặt
- bền chí
- bền gan
- bền gan quyết chí
- bền gan vững chí
- bền lòng