bê trễ | (trệ) bt. Trễ-tràng, làm không chạy, để trễ việc: Công-việc bê-trễ; Để bê-trễ cả. |
bê trễ | - đgt. Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm. |
bê trễ | đgt. Bỏ bê, để công việc dồn ứ, chậm trễ, do không quan tâm chu đáo: bê trễ sản xuất o công việc bị bê trễ. |
bê trễ | đgt Để công việc ứ đọng, kéo dài: Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm. |
bê trễ | t. Nh. Bê trệ. |
Nói chung , tình trạng xáo trộn trong mối quan hệ với người Thượng và công việc trồng tỉa bê trễ đã thực sự đưa Tây Sơn thượng đến bờ vực đói và chết. |
Điều này cũng như là một vùng lãnh thổ trên xa lộ ảo có thể bội ước , nhập nhằng , bbê trễvới cộng đồng dân cư , để rồi tan biến đi , nhưng mảnh đất blog , hình thức weblog thì vẫn còn đó. |
Về trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoáng sản của chính quyền địa phương cơ sở , UBND huyện Hưng Nguyên và Nam Đàn có sự lơ là , bbê trễ. |
Nhưng đi đôi với nó lại là sự bbê trễtrong chuyện tình cảm. |
Rồi công ăn việc làm bbê trễ, thu nhập thất thu Cuối cùng anh bạn tôi kết luận một câu : Làm người tốt không dễ như ông nghĩ đâu ! |
Cũng từ đó , Hồ hay bỏ gác đi tâm sự với anh Tâm dẫn đến bbê trễcông việc , không hoàn thành nhiệm vụ. |
* Từ tham khảo:
- bê trệ
- bề
- bề bãi
- bề bề
- bề bộn
- bề dưới