báo quán | dt. Toà-soạn, trụ-sở tờ báo, nơi làm việc của bộ biên-tập và ty quản-lý: Xin mời ông Giáp đến báo-quán có việc cần. |
báo quán | dt. Trụ sở làm báo, toà soạn báo. |
báo quán | dt (H. báo: tờ báo; quán: cơ quan) Toà báo (cũ): Những bài lai cảo hồi đó gửi đến báo quán đều bị kiểm duyệt. |
báo quán | dt. Phòng làm việc của tờ báo. |
báo quán | d. Toà báo (cũ). |
báo quán | Sở làm báo. |
Bên cạnh đó , Thường trực Hội phối hợp thường xuyên với Thủ trưởng các cơ quan báo chí , Thư ký các Chi hội nhà bbáo quántriệt đầy đủ , kịp thời các Chỉ thị , Nghị quyết của Đảng , chỉ đạo của Thường trực , Thường vụ HNBVN. |
* Từ tham khảo:
- báo quốc
- báo sao
- báo tang
- báo thích
- báo thù
- báo thức