báo thức | bt. Đánh thức, cho hay đến giờ để thức dậy: Gà báo thức, đồng-hồ báo thức. |
báo thức | - đgt. Đánh thức người đang ngủ dậy, theo đúng giờ đã định: đồng hồ báo thức kẻng báo thức. |
báo thức | đgt. Đánh thức người đang ngủ dậy, theo đúng giờ đã định: đồng hồ báo thức o kẻng báo thức. |
báo thức | tt Đánh thức: Đồng hồ báo thức. |
báo thức | dt. Cho hay để thức dậy. // Đồng-hồ báo-thức. |
báo thức | đg. t. Nói đồng hồ reo chuông để đánh thức theo giờ đã định. |
Bảy giờ nhà trường mới bắt đầu làm lễ nhưng tối hôm trước bạn quyết định để đồng hồ báo thức lúc bốn giờ , khiếp ! Dù vậy bạn vẫn thấy khoảng thời gian ba tiếng đồng hồ kia sao mà ngắn ngủi. |
Để khởi động máy , xem phần trăm pin , tắt bbáo thứcđối với iPhone X , người dùng cần thực hiện theo những cách thức sau. |
Tắt bbáo thức: Trên iPhone X , để tắt báo thức , người dùng chỉ cần đưa điện thoại lên như nhận diện khuôn mặt. |
Âm thanh bbáo thứcsẽ giảm dần. |
Tại thời điểm kiểm tra , đoàn đã phát hiện hơn 18 nghìn sản phẩm nhập lậu từ Trung Quốc không có hóa đơn , chứng từ chứng minh nguồn gốc hợp pháp , như : máy sấy tóc , đèn pin sạc , đồng hồ bbáo thức, các sản phẩm đồ chơi trẻ em , các sản phẩm đồ dùng nhà bếp , các dụng cụ sửa chữa Qua kiểm tra , lực lượng chức năng đã tiến hành lập biên bản tạm giữ toàn bộ số hàng hóa nói trên để tiếp tục điều tra và xử lý theo quy định của pháp luật. |
Như chân đèn học sinh được thiết kế hình con gấu , quả bóng.. và gắn thêm đồng hồ bbáo thức; cặp sách cũng được thiết kế theo hình dáng những nhân vật hoạt hình. |
* Từ tham khảo:
- báo tiệp
- báo tử
- báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh
- báo tường
- báo ứng
- báo văn thích