báo tường | dt. Báo do những người làm việc trong đơn vị, cơ quan, trường học... viết, được dán vào một tờ giấy khổ to, treo lên tường mang nội dung thông tin tuyên truyền nội bộ: Lớp ra báo tường. |
báo tường | dt Báo viết tay dán lên tường trong một tập thể: Tờ báo tường tháng này của cơ quan vẽ đẹp. |
báo tường | d. Nh. Bích báo. |
Ngay bên cửa sổ là chiếc bàn gỗ nhỏ xinh , nơi cô giáo mới ra trường xếp đầy những tập giáo án , những bài báo tường của học sinh. |
Dù có tưởng tượng giỏi đến đâủ mình cũng không thể hình dung lại được tương lai của mình thế nào ! Mù tịt ! Chán quá , nghĩ bao nhiêu điều mà viết ra toàn những điều tầm thường Chẳng viết nữa ! Đọc trên báo tường C23 : "Ta đi hôm nay cũng không là sớm Đất nước hành quân mấy chục năm rồi Ta đến hôm nay cũng không là muộn Tổ quốc còn đánh giặc mãi không thôi !" Thực ra , đó là câu thơ Phạm Tiến Duật trong bài "Chào những đoàn quân…". |
phải nói với Như Anh? Cũng chưa biết chừng Bởi vì 4 năm trong quân đội , con người lớn lên ghê lắm ! Vẫn trên báo tường C23 : "Vì uống nước nhiều sông Nên khác nhau giọng cười Vì yêu qúi màu xanh Nên họp thành tiểu đội" Cái tứ ấy hơi giống Bế Kiến Quốc , nhưng tạm được. |
báo tường không. |
Ý tưởng cho bài bbáo tường20/11 ấn tượng , chắc chắn đạt giải. |
Để có thể làm được những tờ bbáo tườngấn tượng gửi đến thầy cô giáo đòi hỏi các em học sinh phải có những sáng tạo , nhiều ý tưởng hay. |
* Từ tham khảo:
- báo ứng
- báo văn thích
- báo vân
- báo vụ
- báo vụ viên
- báo xuân