báo vụ | dt. Công việc phát và nhận thư tin bằng điện báo: công tác báo vụ. |
báo vụ | đgt (H. báo: cho biết; vụ: việc) Nhận và phát điện báo bằng mã hiệu: Công tác báo vụ khẩn trương trong chiến tranh. |
Trước hết là làm tròn nhiệm vụ của người lính thông tin , sẽ thành người báo vụ chân chính , xứng đáng với lòng tin của mọi người. |
Ngay từ khi nhận được tin bbáo vụviệc , đến công tác khám nghiệm hiện trường , Ban Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang xác định đây là vụ án đặc biệt nghiêm trọng , nên chủ động báo cáo với Cục Cảnh sát hình sự (C45 Bộ Công an) , để phối hợp điều tra. |
Sau khi gia đình trình bbáo vụviệc , lực lượng chức năng tiến hành lấy lời khai , truy bắt. |
Đến 20 giờ cùng ngày , gia đình anh Đ. trình bbáo vụviệc với cơ quan công an. |
Khi hai sư đoàn này hành quân vào Đắk Lắk đã để lại toàn bộ cụm điện đài và bbáo vụviên ở lại vị trí cũ , hàng ngày vẫn duy trì liên lạc như bình thường để lừa địch. |
Làm việc với phóng viên , ông Lê Duy Hưng (kiểm sát viên được phân công trực tiếp kiểm sát việc giải quyết tin bbáo vụviệc) cho biết : quá trình điều tra vụ án , ông đã yêu cầu điều tra viên cần phải trích xuất , làm rõ các tin nhắn và cuộc gọi giữa anh Niên và chị Hải trước đó để làm chứng cứ phục vụ việc giải quyết triệt để vụ việc...nhưng không được chấp nhận (?). |
* Từ tham khảo:
- báo vụ viên
- báo xuân
- báo yên
- bạol
- bạo
- bạo