bạo | trt. Cái khuôn bao của cánh cửa: Bạo cửa, bạo ngưỡng. |
bạo | bt. Dạn-dĩ, dám ăn-nói, dám làm: Bạo miệng, bạo gan, táo-bạo. // Mạnh, hung tợn, nóng-nảy, thình-lình, không kể lẽ phải: Bạo-hành, bạo-ngược, tàn-bạo, hung-bạo. |
bạo | - 1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa). - 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng. - 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh. |
bạo | tt. 1. Mạnh dạn, không e ngại, rụt rè: bạo ăn o bạo nói o bé tuổi nhưng nết bạo. |
bạo | tt. Khoẻ, mạnh. |
bạo | 1. Hung ác: bạo chính o bạo động o bạo hành o bạo liệt o bạo loạn o bạo lực o bạo nghịch o bạo ngược o bạo tàn o bất bạo động o cuồng bạo o cường bạo o hung bạo o tàn bạo o thô bạo. 2. Mạnh một cách đột ngột: bạo bệnh o bạo phát. 3. Tay không bắt cọp: bạo hổ bằng hà. |
bạo | tt Mạnh dạn; không rụt rè, không sợ hãi: Kẻ nhát nát người bạo (tng). |
bạo | tt. 1. Can-đảm Táo-bạo. 2. Dữ-tợn, tàn-ác: bạo-chúa. |
bạo | t. Mạnh dạn, không rụt rè. |
bạo | I. Không nhút-nhát, không sợ-hãi gì: Bạo ăn, bạo nói, bạo tay, bạo gan. Văn-liệu: Người dát nát người bạo (T-ng). Mạnh gạo bạo tiền, khôn-ngoan dù mốc (T-ng). II. Dữ tợn, không kể gì đến đường nhân-nghĩa: Bạo ngược, bạo tàn. |
Mơ màng nghĩ đến những cách tàn bbạoấy , Trác như đau thắt lòng và chỉ muốn khóc , để trút được hết nỗi khổ. |
Nhưng hôm về nhà thăm mẹ , nàng cũng cố đánh bbạokhông sợ gì người vợ cả chê bai , mặc chiếc quần lĩnh mới và chiếc áo xa tanh mợ phán cho dạo mới về. |
Đã nhiều lần uất ức quá , nàng cũng đánh bbạotìm cách chống đỡ , và hơn nữa , đánh lại. |
Nhưng bà Tuân cũng như mợ phán , đều một mực vì ăn tiêu nhiều không dành dụm được , nên không có sẵn... Khi mẹ nàng còn sống , một đôi lần túng bấn quá , nàng cũng đánh bạo hỏi vay bà Tuân và mợ phán , nhưng chẳng lần nào được lấy một , hai đồng. |
Vào đến vườn , Trương thấy mình đã bạo dạn quá không phải vì đến nhà Thu nhưng chính vì đến vào mùng ba tết theo đúng lời mời của Thu. |
Trương trở nên bạo dạn vừa rút bài chàng vừa cố ý nhìn Thu nhưng lâu lắm chàng không thấy Thu nhìn mình nữa. |
* Từ tham khảo:
- bạo ăn bạo nói
- bạo âm
- bạo bệnh
- bạo binh
- bạo chính
- bạo chú