bạo bệnh | (bịnh) dt. Bệnh dữ, phát thình-lình và mau nặng, thuốc trị không kịp: Mang bạo-bệnh. |
bạo bệnh | - dt. Bệnh mới phát dữ dội hoặc đột phát nguy cấp. |
bạo bệnh | dt. Bệnh mới phát dữ dội hoặc đột phát nguy cấp. |
bạo bệnh | dt (H. bạo: hung dữ; bệnh: bệnh) Bệnh nặng phát ra đột ngột: Vì bạo bệnh, ông ấy đã qua đời. |
bạo bệnh | (bịnh) dt. Bịnh mới phát đã nặng. |
bạo bệnh | d. Bệnh nặng phát ra một cách đột nhiên. |
bạo bệnh | Bệnh đau dữ, đau nặng. |
Mới đây , anh ấy chẳng may bị bạo bệnh mà chết , con vẫn thủ tiết thờ chồng nuôi con. |
Vài tháng sau , Tử Triệt bỗng mắc bạo bệnh , đòi lấy bút viết rằng : "Ta kiện nhau với mày" , lát sau chết. |
Tháng 8 , ngày mồng 4 , vua về đến vườn Vải huyện Gia Định1688 , bỗng bị bạo bệnh rồi băng. |
Đến đây , vua đi tuần về miền đông , đến chơi nhà Trãi rồi bị bạo bệnh mà mất , cho nên Trãi bị tội ấy. |
Chị cứ sống như thế , tìm cách chạy trốn những vết nhơ , cho đến tận khi tiễn mẹ ra ngoài nghĩa địa sau cơn bạo bệnh tựa như viên đá mài dao , cố gắng mài mòn sức lực của mẹ đến hơi thở cuối cùng. |
Lớn thêm chút , cô hiểu rằng vì bà và mẹ chưa tìm thấy cỏ màn tiên nên ông và bố đều bỏ họ mà đi , ông mắc bạo bệnh mất sớm , bố đi làm ăn xa chẳng thấy trở về. |
* Từ tham khảo:
- bạo binh
- bạo chính
- bạo chú
- bạo chúa
- bạo dạn
- bạo đồ