bạo chúa | dt. Vì vua hung bạo, ham tàn sát: Các bạo-chúa thới xưa. |
bạo chúa | - dt. (H. bạo: hung dữ; chúa: vua chúa) Vua chúa hung ác: Lấy nhân nghĩa thắng hung tàn, bạo chúa (Tố-hữu). |
bạo chúa | dt. Vua chúa tàn ác, hung bạo: lật đổ bạo chúa. |
bạo chúa | dt (H. bạo: hung dữ; chúa: vua chúa) Vua chúa hung ác: Lấy nhân nghĩa thắng hung tàn, bạo chúa (Tố-hữu). |
bạo chúa | dt. Vua tàn-ác, hoang-dâm. |
bạo chúa | d. Vua chúa hung ác. |
Amavasya , ngày thứ hai của Diwali , là ngày thờ nữ thần Lakshmi , nữ thần của sự giàu sang , Amavasya cũng là ngày kỷ niệm chúa Vishnu khi ngài trong hình hài một người lùn đã đánh bại bạo chúa Bali và giam hắn xuống ngục. |
Mình không còn là mình nữa , như một chiếc bóng , một cô nô tì run rẩy bên cạnh vị bạo chúa rất mực quyền uy. |
Vậy mà mới sáng hôm nay lại có một bức điện tín đánh về rằng nội chiều nay thì "quan" về , nên chỉ mười một cô ả kia lại được ở nhà sửa soạn hầu hạ một ông chồng mà họ khiếp sợ như một vị bạo chúa. |
Nghị Hách ra hiệu cho cô Kiểm mở sâm banh bôm bốp , rồi nhăn nhở bảo ông bạn già : Bác ơi , hôm nay là ngày vui nhất đời của tôi , vậy xin bác vui lòng đóng một vai trò hôn quân , để cho thằng Hách này được làm một bạo chúa nhà ! Xin chúc mừng bạn cũ ! Lão nâng cốc lên , chờ bạn , rồi uống rồi đặt cốc và bấm một tiếng chuông. |
Ông được xem là một vị vua tàn bạo và hoang dâm , nổi tiếng là một bbạo chúa, người đời gọi là Quỷ vương. |
Đáng chú ý nhất trong trailer là gương mặt Thanos gã bbạo chúavũ trụ đang đi săn lùng những viên đá Vô Cực đầy sức mạnh. |
* Từ tham khảo:
- bạo dạn
- bạo đồ
- bạo động
- bạo gan
- bạo hổ bằng hà
- bạo hành